Thực đơn
Bảng_tra_cứu_dãy_số_nguyên_trực_tuyến Tóm tắt một mục điển hình trong OEISTa chọn mục A046970 vì nó chứa mọi trường mà một mục OEIS có thể có.[12]
A046970 Dirichlet inverse of the Jordan function J_2 (A007434). 1, -3, -8, -3, -24, 24, -48, -3, -8, 72, -120, 24, -168, 144, 192, -3, -288, 24, -360, 72, 384, 360, -528, 24, -24, 504, -8, 144, -840, -576, -960, -3, 960, 864, 1152, 24, -1368, 1080, 1344, 72, -1680, -1152, -1848, 360, 192, 1584, -2208, 24, -48, 72, 2304, 504, -2808, 24, 2880, 144, 2880, 2520, -3480, -576 OFFSET 1,2COMMENTS B(n+2) = -B(n)*((n+2)*(n+1)/(4pi^2))*z(n+2)/z(n) = -B(n)*((n+2)*(n+1)/(4pi^2))*Sum(j=1, infinity) [ a(j)/j^(n+2) ] ...REFERENCES M. Abramowitz and I. A. Stegun, Handbook of Mathematical Functions, Dover Publications, 1965, pp. 805-811.LINKS M. Abramowitz and I. A. Stegun, eds., Handbook of Mathematical Functions, National Bureau of Standards, Applied Math. Series 55, Tenth Printing, 1972 [alternative scanned copy]. Wikipedia, Riemann zeta function.FORMULA Multiplicative with a(p^e) = 1-p^2. a(n) = Sum_{d|n} mu(d)*d^2. a(n) = product[p prime divides n, p^2-1] (gives unsigned version) [From Jon Perry (jonperrydc(AT)btinternet.com), Aug 24 2010]EXAMPLE a(3) = -8 because the divisors of 3 are {1, 3} and mu(1)*1^2 + mu(3)*3^2 = -8. ...MAPLE Jinvk:= proc(n, k) local a, f, p; a:= 1; for f in ifactors(n)[2] do p:= op(1, f); a:= a*(1-p^k); end do: a; end proc: A046970:= proc(n) Jinvk(n, 2); end proc: # R. J. Mathar, Jul 04 2011 MATHEMATICA muDD[d_]:= MoebiusMu[d]*d^2; Table[Plus @@ muDD[Divisors[n]], {n, 60}] (Lopez) Flatten[Table[{ x = FactorInteger[n]; p = 1; For[i = 1, i <= Length[x], i++, p = p*(x[[i]][[1]]^2 - 1)]; p}, {n, 1, 50, 1}]] [From Jon Perry (jonperrydc(AT)btinternet.com), Aug 24 2010]PROG (PARI) A046970(n)=sumdiv(n, d, d^2*moebius(d)) (Benoit Cloitre)CROSSREFS Cf. A027641 and A027642. Sequence in context: A035292 A144457 A146975 * A058936 A002017 A118582 Adjacent sequences: A046967 A046968 A046969 * A046971 A046972 A046973 KEYWORD sign,multAUTHOR Douglas Stoll, dougstoll(AT)email.msn.comEXTENSIONS Corrected and extended by Vladeta Jovovic (vladeta(AT)eunet.rs), Jul 25 2001 Additional comments from Wilfredo Lopez (chakotay147138274(AT)yahoo.com), Jul 01 2005
A059097 | Số n sao cho hệ số nhị thức C(2n, n) không chia hết cho bình phương của số nguyên tố lẻ. | 1 tháng 1 năm 2001 |
A060001 | Fibonacci(n)!. | Mar 14, 2001 |
A066288 | Số không gian 3 chiều (hoặc khối đa khối) với n ô và nhóm đối xứng cấp 24. | 1 tháng 1 năm 2002 |
A075000 | Số nhỏ nhất sao cho n·a(n) là nối tiếp của n số nguyên liên tiếp... | Aug 31, 2002 |
A078470 | Liên phân số của ζ(3/2) | 1 tháng 1 năm 2003 |
A080000 | Số các hoán vị thỏa mãn −k ≤ p(i) − i ≤ r và p(i) − i | Feb 10, 2003 |
A090000 | Độ dài của nhóm các số 1 gần nhau lớn nhất trong mở rộng nhị phân của số nguyên tố thứ n | Nov 20, 2003 |
A091345 | Tích chập lũy thừa của dãy A069321(n) với chính nó, trong đó A069321(0) = 0. | 1 tháng 1 năm 2004 |
A100000 | Các đánh dấu của khối xương Ishango 22000 tuổi tìm thấy ở Congo. | Nov 7, 2004 |
A102231 | Cột 1 của tam giác A102230, và bằng chập của A032349 với A032349 dịch phải. | 1 tháng 1 năm 2005 |
A110030 | Số các số nguyên liên tiếp bắt đầu từ n cần để tổng thành một số Niven. | Jul 8, 2005 |
A112886 | Số nguyên dương không là số tam giác. | Jan 12, 2006 |
A120007 | Biến đổi Möbius trên tổng các thừa số nguyên tố của n. | Jun 2, 2006 |
Cuốn Handbook of Integer Sequences năm 1973 chứa khoảng 2400 dãy số, được đánh số theo thứ tự từ điển (chữ N cộng với 4 chữ số, đệm số không nếu cần), và Encyclopedia of Integer Sequences 1995 có 5487 chuỗi, cũng được đánh số theo thứ tự từ điển (chữ M cộng với 4 chữ số,đệm số không nếu cần).Những số M và N cũ, nếu có, được nằm trong trường ID giữa các dấu ngoặc đơn sau số A.
Dữ liệu của dãy (trường Sequence)Liệt kê các con số của dãy, hoặc ít nhất là khoảng bốn dòng giá trị. Trường không phân biệt các dãy hữu hạn nhưng quá nhiều phần tử để hiển thị và dãy vô hạn. Để xác định điều đó, cần tìm trong trường từ khóa các từ "fini", "full", hoặc "more". Để xác định giá trị tương ứng với n, xem trường Offset, đưa ra n cho phần tử đầu tiên.TênTrường tên thường chứa tên phổ biến nhất cho dãy, và đôi khi là công thức. Ví dụ: 1, 8, 27, 64, 125, 216, 343, 512, (A000578) được đặt tên là "Các số lập phương: a(n) = n^3.".Nhận xétTrường nhận xét chứa biết thông tin về dãy không thích hợp để đặt với trong các trường khác. Trường nhận xét thường chỉ ra các mối quan hệ thú vị giữa các dãy số khác nhau và các ứng dụng ít biết của dãy số.Tham chiếuTham chiếu đến các tài liệu in (sách, báo chí,...).Liên kếtLiên kết, ví dụ URLs đến các tài liệu trực tuyến, bao gồmA016623 | 3, 8, 3, 9, 4, 5, 2, 3, 1, 2,... | Mở rộng thập phân của ln(93/2). |
A046543 | 1, 1, 1, 3, 8, 3, 10, 1, 110, 3, 406, 3 | Tử số và mẫu số đầu tiên của các phần tử trung tâm của tam giác Pascal 1/3 (theo hàng). |
A035292 | 1, 3, 8, 3, 12, 24, 16, 3, 41, 36, 24,... | Số lượng các lớp con tương tự Z4 có chỉ số n2. |
A046970 | 1, −3, −8, −3, −24, 24, −48, −3, −8, 72,... | Được tạo ra từ hàm zeta Riemann... |
A058936 | 0, 1, 3, 8, 3, 30, 20, 144, 90, 40, 840, 504, 420, 5760, 3360, 2688, 1260 | Khai triển của S(n, 2) của Stirling dựa trên phân vùng số tương quan. |
A002017 | 1, 1, 1, 0, −3, −8, −3, 56, 217, 64, −2951, −12672,... | Khai triển của exp(sin x). |
A086179 | 3, 8, 4, 1, 4, 9, 9, 0, 0, 7, 5, 4, 3, 5, 0, 7, 8 | Mở rộng thập phân của giới hạn trên cho giá trị r hỗ trợ quỹ đạo chu kỳ 3 ổn định trong phương trình logistisc. |
Trong khi ở hệ nhị phân đa phần các số không phải là số palindrome.
Thực đơn
Bảng_tra_cứu_dãy_số_nguyên_trực_tuyến Tóm tắt một mục điển hình trong OEISLiên quan
Bảng Bảng tuần hoàn Bảng xếp hạng bóng đá nam FIFA Bảng mã IOC Bảng Anh Bảng độ tan Bảng mẫu tự ngữ âm quốc tế Bảng chữ cái Hy Lạp Bảng xếp hạng bóng chuyền FIVB Bảng chữ cái tiếng AnhTài liệu tham khảo
WikiPedia: Bảng_tra_cứu_dãy_số_nguyên_trực_tuyến http://abc.net.au/science/news/stories/s1209743.ht... http://www.cecm.sfu.ca/~jborwein/sloane/sloane.htm... http://lacim.uqam.ca/~plouffe/articles/A%20Questio... http://www.cs.uwaterloo.ca/journals/JIS/ http://www.alexa.com/siteinfo/oeis.org http://public.research.att.com/~njas/doc/sg.pdf http://www.research.att.com/~njas/doc/sg.pdf http://www.drgoulu.com/2008/08/24/nombres-acratope... http://www.drgoulu.com/2009/04/18/nombres-minerali... http://list.seqfan.eu/pipermail/seqfan/2011-Novemb...